暗恨 àn hèn

Từ hán việt: 【ám hận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暗恨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ám hận). Ý nghĩa là: Mối oán hận ẩn giấu trong lòng. ◇Bạch Cư Dị : Biệt hữu u sầu ám hận sanh; Thử thì vô thanh thắng hữu thanh ; (Tì bà hành ) Dường như riêng có một mối u buồn; oán hận (giấu kín trong lòng) phát sinh ra; Lúc này vô thanh (không có tiếng đàn) lại hơn là hữu thanh (có tiếng đàn)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暗恨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暗恨 khi là Danh từ

Mối oán hận ẩn giấu trong lòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Biệt hữu u sầu ám hận sanh; Thử thì vô thanh thắng hữu thanh 別有幽愁暗恨生; 此時無聲勝有聲 (Tì bà hành 琵琶行) Dường như riêng có một mối u buồn; oán hận (giấu kín trong lòng) phát sinh ra; Lúc này vô thanh (không có tiếng đàn) lại hơn là hữu thanh (có tiếng đàn).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗恨

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 暗号 ànhào ér

    - ám hiệu

  • - 可怜 kělián de 老婆 lǎopó a 悔恨 huǐhèn 地说 dìshuō

    - "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói

  • - 切齿痛恨 qièchǐtònghèn

    - nghiến răng tức giận.

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

  • - 一腔 yīqiāng 怨恨 yuànhèn

    - giọng nói đầy sự oán giận

  • - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - 为什么 wèishíme duì 怨恨 yuànhèn

    - Tại sao bạn hận tôi?

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - céng 暗恋 ànliàn 那个 nàgè 邻居 línjū

    - Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • - 一直 yìzhí 暗恋着 ànliànzhe 学长 xuézhǎng

    - Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 屋子 wūzi 里面 lǐmiàn 有点 yǒudiǎn àn

    - Trong phòng có chút hơi tối.

  • - 房间 fángjiān de 光线 guāngxiàn hěn àn

    - Ánh sáng trong phòng rất mờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暗恨

Hình ảnh minh họa cho từ 暗恨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao