Đọc nhanh: 爱恩 (ái ân). Ý nghĩa là: Ái tình thân thiết. Thường chỉ tình yêu vợ chồng. § Cũng như ân ái 恩愛. ◇Lưu Cơ 劉基: Cát kì ái ân; đoạn tuyệt kì cố niệm 割其愛恩; 斷絕其顧念 (Úc li tử 郁離子; Công tôn vô nhân 公孫無人)..
Ý nghĩa của 爱恩 khi là Danh từ
✪ Ái tình thân thiết. Thường chỉ tình yêu vợ chồng. § Cũng như ân ái 恩愛. ◇Lưu Cơ 劉基: Cát kì ái ân; đoạn tuyệt kì cố niệm 割其愛恩; 斷絕其顧念 (Úc li tử 郁離子; Công tôn vô nhân 公孫無人).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱恩
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 这 对 仇 十分 恩爱
- Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.
- 她 和 夫婿 很 恩爱
- Cô ấy và chồng rất tình cảm.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妇
- Họ là một đôi vợ chồng yêu thương nhau.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱恩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱恩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恩›
爱›