Đọc nhanh: 乃是 (nãi thị). Ý nghĩa là: là; thì là. Ví dụ : - 人民群众乃是真正的英雄。 Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.. - 人民乃是国家的主人。 Nhân dân là người chủ của đất nước.
Ý nghĩa của 乃是 khi là Động từ
✪ là; thì là
是,就是
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乃是
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乃是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乃是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乃›
是›