Đọc nhanh: 景片 (ảnh phiến). Ý nghĩa là: phông; phông màn.
Ý nghĩa của 景片 khi là Danh từ
✪ phông; phông màn
舞台布景的构件,上面绘有表示墙壁、门窗、山坡、田野等的图形和景物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景片
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 照片 呈现出 自然 的 美景
- Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 窗外 是 一片 诱惑 人 的 景色
- Cảnh sắc ngoài cửa sổ cuốn hút mọi người.
- 这片 草原 展现出 昊然 之景
- Đồng cỏ này hiện ra cảnh tượng mênh mông.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 这片 风景 和 画 中 相 仿佛
- Cảnh sắc này tựa như trong tranh.
- 那张 照片 是 风景
- Bức ảnh đó là một phong cảnh.
- 她 喜欢 拍 风景 照片
- Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
片›