景片 jǐng piàn

Từ hán việt: 【ảnh phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "景片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh phiến). Ý nghĩa là: phông; phông màn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 景片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 景片 khi là Danh từ

phông; phông màn

舞台布景的构件,上面绘有表示墙壁、门窗、山坡、田野等的图形和景物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景片

  • - 那片 nàpiàn shì 家族 jiāzú fén

    - Khu vực đó là mộ gia đình.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 一片 yīpiàn 残败 cánbài de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng điêu tàn.

  • - 照片 zhàopiān 呈现出 chéngxiànchū 自然 zìrán de 美景 měijǐng

    - Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.

  • - 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 零落 língluò de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng thê lương suy tàn.

  • - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 背景 bèijǐng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Nền của bức ảnh này hơi mờ.

  • - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • - 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu de 景色 jǐngsè 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.

  • - 窗外 chuāngwài shì 一片 yīpiàn 诱惑 yòuhuò rén de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc ngoài cửa sổ cuốn hút mọi người.

  • - 这片 zhèpiàn 草原 cǎoyuán 展现出 zhǎnxiànchū 昊然 hàorán 之景 zhījǐng

    - Đồng cỏ này hiện ra cảnh tượng mênh mông.

  • - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng de 场景 chǎngjǐng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Cảnh trong phim rất hoành tráng.

  • - 这片 zhèpiàn 风景 fēngjǐng huà zhōng xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Cảnh sắc này tựa như trong tranh.

  • - 那张 nàzhāng 照片 zhàopiān shì 风景 fēngjǐng

    - Bức ảnh đó là một phong cảnh.

  • - 喜欢 xǐhuan pāi 风景 fēngjǐng 照片 zhàopiān

    - Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.

  • - 悬疑片 xuányípiàn zhōng de 建立 jiànlì 起来 qǐlai de 张力 zhānglì 可以 kěyǐ zài 一个 yígè hěn hǎo de 喜剧 xǐjù 场景 chǎngjǐng zhōng 释放 shìfàng

    - Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 景片

Hình ảnh minh họa cho từ 景片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao