Đọc nhanh: 景慕 (ảnh mộ). Ý nghĩa là: hâm mộ; ngưỡng mộ; mến phục; khâm phục; thán phục. Ví dụ : - 我们今天去博物馆参观。 Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
Ý nghĩa của 景慕 khi là Động từ
✪ hâm mộ; ngưỡng mộ; mến phục; khâm phục; thán phục
景仰
- 我们 今天 去 博物馆 参观
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景慕
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 我 非常 景慕 你们
- Tôi rất hâm mộ các bạn.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景慕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慕›
景›