Đọc nhanh: 不分青红皂白 (bất phân thanh hồng tạo bạch). Ý nghĩa là: vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả.
Ý nghĩa của 不分青红皂白 khi là Từ điển
✪ vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả
不分好坏,不分是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分青红皂白
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 按股 分红
- chia lợi nhuận theo cổ phần.
- 黑白不分
- không phân đen trắng.
- 皂白不分
- không phân biệt phải trái
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不分青红皂白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不分青红皂白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
分›
白›
皂›
红›
青›