是不是 shì bùshì

Từ hán việt: 【thị bất thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "是不是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị bất thị). Ý nghĩa là: phải không; có phải ... không. Ví dụ : - ? Việc này có phải cậu làm không?. - ? Câu này có phải rất khó không?. - ? Cuốn sách này rất hay phải không?

Từ vựng: HSK 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 是不是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 是不是 khi là Câu thường

phải không; có phải ... không

对事情的确定和否认所提出的疑问。

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 是不是 shìbúshì zuò de

    - Việc này có phải cậu làm không?

  • - 这道题 zhèdàotí 是不是 shìbúshì 很难 hěnnán a

    - Câu này có phải rất khó không?

  • - zhè 本书 běnshū 是不是 shìbúshì hěn 好看 hǎokàn

    - Cuốn sách này rất hay phải không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 是不是

Chủ ngữ + 是不是 + Động từ/ Cụm động từ

Ví dụ:
  • - 是不是 shìbúshì 太困 tàikùn le

    - Bạn buồn ngủ lắm rồi phải không?

  • - 是不是 shìbúshì 喜欢 xǐhuan

    - Cậu thích tôi phải không?

Mệnh đề, 是不是?

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng 是不是 shìbúshì

    - Cậu thích thể thao đúng không?

  • - ài chī 浏览 liúlǎn 是不是 shìbúshì

    - Cậu thích ăn sầu riêng đúng không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是不是

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • - 不是 búshì 拉拉 lālā

    - Tôi không phải là một người đồng tính nữ.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 不是 búshì 伯尼 bóní · 桑德斯 sāngdésī

    - Tôi không phải Bernie Sanders.

  • - 不是 búshì 来自 láizì 格拉斯哥 gélāsīgē

    - Tôi cũng không đến từ Glasgow!

  • - zhè 是不是 shìbúshì 麦芒 màimáng

    - Đây có phải râu lúa mì không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 是不是

Hình ảnh minh họa cho từ 是不是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是不是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao