Đọc nhanh: 是不是? (thị bất thị). Ý nghĩa là: Có phải không?.
Ý nghĩa của 是不是? khi là Câu thường
✪ Có phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是不是?
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 你 是不是 爱上 他 了 ?
- Bạn có phải là yêu anh ấy rồi không?
- 你 干 答应 不 做 , 不是 骗 我 吗 ?
- Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 这 是不是 故宫 ?
- Đây có phải là Cố Cung hay không?
- 这 是不是 少年宫 ?
- Đây có phải là cung thiếu niên không?
- 这 是不是 疮 ?
- Đây có phải là vết loét không?
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 这 是不是 牛车 的 辕 ?
- Đây có phải là gọng xe bò không?
- 要是 他 不能 找到 存折 , 该 怎么办 ?
- Nếu anh ấy không tìm thấy sổ tiết kiệm, nên làm sao bây giờ?
- 这 是不是 厨房 ?
- Đây có phải là nhà bếp không?
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是不是?
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是不是? . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
是›