Hán tự: 昭
Đọc nhanh: 昭 (chiêu.thiều). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; sáng tỏ. Ví dụ : - 错误昭著,必须改正。 Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.. - 正义昭彰,不容侵犯。 Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.. - 这件事的真相昭昭在目。 Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.
Ý nghĩa của 昭 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; nổi bật; sáng tỏ
明显;显著
- 错误 昭著 , 必须 改正
- Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 这件 事 的 真相 昭昭在目
- Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 昭示 后世
- hậu thế đều tỏ rõ.
- 昭示 国人
- tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.
- 平反昭雪
- rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 罪行 昭著
- hành vi phạm tội rõ ràng.
- 他 的 罪行 昭著
- Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.
- 日月 昭昭
- những năm tháng vinh quang.
- 劣迹昭彰
- tật xấu rành rành.
- 错误 昭著 , 必须 改正
- Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.
- 恶名 昭著
- tội ác rõ ràng
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 那 是 一个 臭名昭著 的 网络 罪犯 精心策划 的
- Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 她 由 一名 臭名昭著 的 逃犯 亲自 挑选
- Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昭›