zhāo

Từ hán việt: 【chiêu.thiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu.thiều). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; sáng tỏ. Ví dụ : - 。 Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.. - 。 Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.. - 。 Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rõ ràng; nổi bật; sáng tỏ

明显;显著

Ví dụ:
  • - 错误 cuòwù 昭著 zhāozhù 必须 bìxū 改正 gǎizhèng

    - Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.

  • - 正义 zhèngyì 昭彰 zhāozhāng 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.

  • - 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 昭示 zhāoshì 后世 hòushì

    - hậu thế đều tỏ rõ.

  • - 昭示 zhāoshì 国人 guórén

    - tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.

  • - 平反昭雪 píngfǎnzhāoxuě

    - rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.

  • - 罪恶昭彰 zuìèzhāozhāng

    - tội ác rõ ràng

  • - 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - hành vi phạm tội rõ ràng.

  • - de 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 日月 rìyuè 昭昭 zhāozhāo

    - những năm tháng vinh quang.

  • - 劣迹昭彰 lièjìzhāozhāng

    - tật xấu rành rành.

  • - 错误 cuòwù 昭著 zhāozhù 必须 bìxū 改正 gǎizhèng

    - Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.

  • - 恶名 èmíng 昭著 zhāozhù

    - tội ác rõ ràng

  • - 还是 háishì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 变态 biàntài

    - Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.

  • - 正义 zhèngyì 昭彰 zhāozhāng 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.

  • - zhè shì 众目昭彰 zhòngmùzhāozhāng 不必 bùbì 强词夺理 qiǎngcíduólǐ le

    - Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

  • - shì 一个 yígè 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 网络 wǎngluò 罪犯 zuìfàn 精心策划 jīngxīncèhuà de

    - Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng

  • - zài 布莱顿 bùláidùn 海滩 hǎitān 大街 dàjiē 臭名昭著 chòumíngzhāozhù

    - Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.

  • - yóu 一名 yīmíng 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 逃犯 táofàn 亲自 qīnzì 挑选 tiāoxuǎn

    - Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng

  • - ràng 监视 jiānshì 一个 yígè 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 间谍 jiàndié 杀手 shāshǒu

    - Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng

  • - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • - 天理 tiānlǐ 昭然 zhāorán

    - lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昭

Hình ảnh minh họa cho từ 昭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiều
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ASHR (日尸竹口)
    • Bảng mã:U+662D
    • Tần suất sử dụng:Cao