Đọc nhanh: 昭然 (chiêu nhiên). Ý nghĩa là: rất rõ ràng; rất rõ rệt. Ví dụ : - 天理昭然 lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.. - 昭然若揭(指真相大明) rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
Ý nghĩa của 昭然 khi là Tính từ
✪ rất rõ ràng; rất rõ rệt
很明显的样子
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭然
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昭然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昭然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昭›
然›