Đọc nhanh: 春天 (xuân thiên). Ý nghĩa là: mùa xuân, sự mới mẻ; sự tươi mới; sự khởi sắc. Ví dụ : - 春天适合外出旅行。 Mùa xuân thích hợp để đi du lịch.. - 春天的阳光很温暖。 Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.. - 春天的空气很清新。 Không khí mùa xuân rất trong lành.
Ý nghĩa của 春天 khi là Danh từ
✪ mùa xuân
春季;寒冬过后开始回暖的天气
- 春天 适合 外出 旅行
- Mùa xuân thích hợp để đi du lịch.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 春天 的 空气 很 清新
- Không khí mùa xuân rất trong lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sự mới mẻ; sự tươi mới; sự khởi sắc
比喻充满活力和希望的环境气氛
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
- 运动 的 春天 激励 了 大家
- Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.
- 科学 的 春天 带来 新 发现
- Đổi mới của khoa học mang đến phát hiện mới
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 春天 với từ khác
✪ 春 vs 春天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春天
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 明天 立春
- ngày mai là ngày lập xuân.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
- 春天 到 了 , 蓓蕾 初绽
- Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 草绿 了 , 春天 来 了
- Cỏ đã xanh, mùa xuân đến rồi.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
春›