Đọc nhanh: 明修栈道,暗渡陈仓 (minh tu sạn đạo ám độ trần thương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác, (văn học) sửa chữa đường ván ban ngày trong khi bí mật băng qua sông Ngụy 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu), gian lận dưới vỏ bọc của một sự đánh lạc hướng.
Ý nghĩa của 明修栈道,暗渡陈仓 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác
fig. to feign one thing while doing another
✪ (văn học) sửa chữa đường ván ban ngày trong khi bí mật băng qua sông Ngụy 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)
lit. repair the plank road by day while secretly crossing the Wei River 渭河 [Wèi Hé] at Chencang (idiom, refers to a stratagem used by Liu Bang 劉邦|刘邦 [Liu2 Bāng] in 206 BC against Xiang Yu 項羽|项羽 [Xiàng Yu3] of Chu)
✪ gian lận dưới vỏ bọc của một sự đánh lạc hướng
to cheat under cover of a diversion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明修栈道,暗渡陈仓
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 电灯 坏 了 我 明天 找人修 一下 吧
- Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 道路 修远 , 仍 需 努力
- Con đường xa xôi, vẫn cần nỗ lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明修栈道,暗渡陈仓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明修栈道,暗渡陈仓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仓›
修›
明›
暗›
栈›
渡›
道›
陈›