填仓 tián cāng

Từ hán việt: 【điền thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "填仓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền thương). Ý nghĩa là: bổ sung vào kho; thêm lương thực vào kho.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 填仓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 填仓 khi là Động từ

bổ sung vào kho; thêm lương thực vào kho

旧俗正月二十五日为填仓节,往粮囤里添点粮食,表示吉利,并且吃讲究的饭食

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填仓

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • - 欲壑难填 yùhènántián

    - lòng tham không đáy

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 时请 shíqǐng 小心 xiǎoxīn

    - Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 这份 zhèfèn 问卷 wènjuàn

    - Xin hãy điền vào bảng khảo sát này.

  • - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • - cāng áo

    - kho lương thực.

  • - 仓廪 cānglǐn

    - kho lương thực.

  • - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • - 我姓 wǒxìng cāng

    - Tớ họ Thương.

  • - 开仓 kāicāng 放赈 fàngzhèn

    - mở kho cứu trợ

  • - 军火 jūnhuǒ 仓库 cāngkù

    - kho vũ khí đạn dược

  • - 开仓 kāicāng 赈饥 zhènjī

    - mở kho cứu đói

  • - shuí guǎn 仓库 cāngkù

    - Ai trông coi kho vậy?

  • - 仓猝 cāngcù 应战 yìngzhàn

    - vội vàng nghinh chiến

  • - 仓惶 cānghuáng 失措 shīcuò

    - sợ hãi lúng túng.

  • - 仓皇失措 cānghuángshīcuò

    - hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng

  • - 清查 qīngchá 仓库 cāngkù

    - kiểm tra kho.

  • - 托运人 tuōyùnrén duì 填开 tiánkāi de 货物 huòwù 说明 shuōmíng 声明 shēngmíng de 正确性 zhèngquèxìng 负责 fùzé

    - Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 填仓

Hình ảnh minh họa cho từ 填仓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填仓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương , Thảng , Xương
    • Nét bút:ノ丶フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OSU (人尸山)
    • Bảng mã:U+4ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao