早期 zǎoqī

Từ hán việt: 【tảo kỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo kỳ). Ý nghĩa là: lúc đầu; giai đoạn đầu; thời kỳ đầu. Ví dụ : - giai đoạn đầu nhà Thanh.. - 。 chú ý giai đoạn đầu trị bệnh. - 。 những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lúc đầu; giai đoạn đầu; thời kỳ đầu

某个时代、某个过程或某个人一生的最初阶段

Ví dụ:
  • - 清代 qīngdài 早期 zǎoqī

    - giai đoạn đầu nhà Thanh.

  • - 注意 zhùyì 早期 zǎoqī 病人 bìngrén de 治疗 zhìliáo

    - chú ý giai đoạn đầu trị bệnh

  • - 早期 zǎoqī de 作品 zuòpǐn 大多 dàduō 描写 miáoxiě 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó

    - những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早期

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - āi 记得 jìde 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Này, nhớ về nhà sớm đấy.

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 癌症 áizhèng 早期 zǎoqī 发现 fāxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.

  • - 胎盘 tāipán 早期 zǎoqī 剥离 bōlí

    - nhau thai tróc sớm

  • - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

  • - 早期 zǎoqī 宇宙 yǔzhòu zhōng 膨胀 péngzhàng zi de 引力波 yǐnlìbō 特性 tèxìng

    - Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.

  • - 早期 zǎoqī de 手稿 shǒugǎo 保存 bǎocún 下来 xiàlai de duō

    - Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.

  • - 注意 zhùyì 早期 zǎoqī 病人 bìngrén de 治疗 zhìliáo

    - chú ý giai đoạn đầu trị bệnh

  • - 清代 qīngdài 早期 zǎoqī

    - giai đoạn đầu nhà Thanh.

  • - 星期六 xīngqīliù 早上 zǎoshàng zài 工作室 gōngzuòshì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.

  • - 早期 zǎoqī de 作品 zuòpǐn 大多 dàduō 描写 miáoxiě 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó

    - những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.

  • - qián 一向 yíxiàng 雨水 yǔshuǐ duō ( 指较 zhǐjiào zǎo de 一段 yīduàn 时期 shíqī )

    - thời gian qua mưa nhiều.

  • - 早期 zǎoqī 安全性 ānquánxìng 试验 shìyàn de 投资者 tóuzīzhě

    - Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ

  • - 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù bèi 认为 rènwéi 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.

  • - zhè shì 早期 zǎoqī de 作品 zuòpǐn

    - Đây là tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早期

Hình ảnh minh họa cho từ 早期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao