Đọc nhanh: 早起 (tảo khởi). Ý nghĩa là: dậy sớm; thức dậy sớm. Ví dụ : - 你明天不必早起。 Ngày mai cậu không cần dậy sớm.. - 早起是她的习惯。 Cô ấy có thói quen dậy sớm.
Ý nghĩa của 早起 khi là Danh từ
✪ dậy sớm; thức dậy sớm
早晨
- 你 明天 不必 早起
- Ngày mai cậu không cần dậy sớm.
- 早起 是 她 的 习惯
- Cô ấy có thói quen dậy sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早起
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 他 早起 不 喝茶
- Anh ấy sáng sớm không uống trà.
- 家严 每天 早起
- Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 我 早旦 就 起床 了
- Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 她 今早 挣扎 着 起床
- Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
- 师父 每天 早起 练武
- Sư phụ mỗi ngày dậy sớm luyện võ.
- 明天 必须 早起
- Ngày mai phải dậy sớm.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 从 明天 起 我会 早起
- Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 我们 不 常 早起
- Chúng tôi ít khi dậy sớm.
- 我们 这里 向例 起得 早
- ở đây chúng tôi có thói quen dậy sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
起›