dàn

Từ hán việt: 【đán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đán). Ý nghĩa là: sáng sớm; bình minh; rạng đông, ngày, vai nữ; vai đào (tuồng, kịch). Ví dụ : - 。 Mỗi ngày anh ấy đều chạy bộ vào lúc rạng sáng.. - 。 Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.. - 。 Đây là ngày sinh nhật của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sáng sớm; bình minh; rạng đông

天亮;早晨

Ví dụ:
  • - 每个 měigè 早旦 zǎodàn dōu chén pǎo

    - Mỗi ngày anh ấy đều chạy bộ vào lúc rạng sáng.

  • - 早旦 zǎodàn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.

ngày

(某一) 天

Ví dụ:
  • - zhè shì 生日 shēngrì de 大旦 dàdàn

    - Đây là ngày sinh nhật của tôi.

  • - 今天 jīntiān shì 特别 tèbié de dàn

    - Hôm nay là một ngày đặc biệt.

vai nữ; vai đào (tuồng, kịch)

戏曲角色,扮演妇女,有青衣、花旦、老旦、武旦等区别

Ví dụ:
  • - zài 戏剧 xìjù zhōng 扮演 bànyǎn 花旦 huādàn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.

  • - 这部 zhèbù 戏有 xìyǒu 很多 hěnduō 经典 jīngdiǎn de 旦角 dànjué

    - Bộ phim này có nhiều vai nữ diễn viên kinh điển.

họ Đán

Ví dụ:
  • - dàn 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Anh Đán là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 达旦 dádàn 不寐 búmèi

    - thức thâu đêm; thức suốt đêm.

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 危在旦夕 wēizàidànxī

    - nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.

  • - 方旦 fāngdàn 糖霜 tángshuāng pèi 太妃糖 tàifēitáng 夹心 jiāxīn

    - Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.

  • - 一旦 yídàn 无常 wúcháng

    - một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.

  • - 早旦 zǎodàn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.

  • - 元旦 yuándàn 特刊 tèkān

    - số đặc san nguyên đán

  • - zài 戏剧 xìjù zhōng 扮演 bànyǎn 花旦 huādàn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.

  • - 人有旦夕祸福 dìyǒudànxīhuòfú

    - con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.

  • - dàn 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Anh Đán là hàng xóm của tôi.

  • - 一旦 yídàn 下雨 xiàyǔ 比赛 bǐsài jiù 取消 qǔxiāo

    - Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.

  • - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

  • - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • - 头牌 tóupái 花旦 huādàn

    - bảng đầu tên diễn viên nữ.

  • - 相处 xiāngchǔ 三年 sānnián 一旦 yídàn 离别 líbié 怎么 zěnme néng 想念 xiǎngniàn ne

    - Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung

  • - 今天 jīntiān shì 特别 tèbié de dàn

    - Hôm nay là một ngày đặc biệt.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 一旦 yídàn duì shuō 分手 fēnshǒu ba

    - Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.

  • - 理论 lǐlùn 一旦 yídàn wèi 群众 qúnzhòng suǒ 掌握 zhǎngwò jiù huì 产生 chǎnshēng 巨大 jùdà de 物质力量 wùzhìlìliàng

    - Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旦

Hình ảnh minh họa cho từ 旦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AM (日一)
    • Bảng mã:U+65E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao