Đọc nhanh: 无限徒刑 (vô hạn đồ hình). Ý nghĩa là: tù chung thân.
Ý nghĩa của 无限徒刑 khi là Từ điển
✪ tù chung thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无限徒刑
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 科处 徒刑
- hình phạt giam cầm.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 判处 徒刑
- xử tù tội.
- 处以 徒刑
- Xử tù khổ sai.
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 无限深情
- vô cùng thâm tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无限徒刑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无限徒刑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刑›
徒›
无›
限›