Đọc nhanh: 半无限 (bán vô hạn). Ý nghĩa là: bán vô hạn.
Ý nghĩa của 半无限 khi là Danh từ
✪ bán vô hạn
semi-infinite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半无限
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 无限深情
- vô cùng thâm tình.
- 宇宙 是 无限 的
- Vũ trụ là vô hạn.
- 她 饮 着 无限 思念
- Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
- 他 的 想象力 是 无限 的
- Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.
- 宇宙 的 广阔 是 无限 的
- Sự rộng lớn của vũ trụ là vô hạn.
- 无限 的 宇宙 充满 了 未知
- Vũ trụ vô tận chứa đầy những điều chưa biết.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半无限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半无限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
无›
限›