无及 wú jí

Từ hán việt: 【vô cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无及" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô cập). Ý nghĩa là: không kịp; quá muộn. Ví dụ : - 。 hối hận không kịp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无及 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无及 khi là Động từ

không kịp; quá muộn

来不及

Ví dụ:
  • - 后悔无及 hòuhuǐwújí

    - hối hận không kịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无及

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 后悔无及 hòuhuǐwújí

    - hối hận không kịp.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - de 谋略 móulüè 无人 wúrén

    - Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.

  • - zài 法国 fǎguó 出生 chūshēng 以及 yǐjí 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 童年 tóngnián

    - Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.

  • - 这种 zhèzhǒng 质量 zhìliàng shì 无法 wúfǎ 企及 qǐjí de

    - Chất lượng này không thể đạt tới.

  • - de 速度 sùdù shì 无法 wúfǎ 企及 qǐjí de

    - Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.

  • - 无暇 wúxiá 计及 jìjí 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì

    - Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 家人 jiārén

    - Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 其他 qítā 事情 shìqing

    - Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无及

Hình ảnh minh họa cho từ 无及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao