Đọc nhanh: 流言蜚语 (lưu ngôn phi ngữ). Ý nghĩa là: dối trá và vu khống, tin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo. Ví dụ : - 那些只是流言蜚语 Đó chỉ là chuyện phiếm.
Ý nghĩa của 流言蜚语 khi là Thành ngữ
✪ dối trá và vu khống
lies and slanders
✪ tin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo
rumors and slanders (idiom); gossip
- 那些 只是 流言蜚语
- Đó chỉ là chuyện phiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流言蜚语
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 语言 的 障碍 影响 了 交流
- Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
- 语音 是 语言 的 要素
- Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
- 言语 伧 俗
- nói năng quê mùa/thô lậu
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 她 语言 流畅
- Cô ấy nói lưu loát.
- 我 才 不在乎 流言蜚语 呢
- Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.
- 语言 是 文化交流 的 桥梁
- Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
- 那些 只是 流言蜚语
- Đó chỉ là chuyện phiếm.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 言语 是 交流 的 工具
- Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流言蜚语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流言蜚语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
蜚›
言›
语›
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
Đoán bừa; đoán không có căn cứ
không có lửa thì sao có khói; có lỗ trống thì gió mới vào; chó đâu chó sủa chỗ không; không có lửa làm sao có khói
thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt
tin đồn; bịa đặt đồn nhảmnói xấu sau lưng; phao tin đồn
nói chuyện phiếm là một điều đáng sợ (thành ngữ)
thêm mắm thêm muối; bôi tro trát trấu; bịa đặt (thêm thắt đặt điều bôi nhọ, nói xấu người khác)
lời qua tiếng lại