Đọc nhanh: 无可置疑 (vô khả trí nghi). Ý nghĩa là: không thể nghi ngờ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 无可置疑 khi là Thành ngữ
✪ không thể nghi ngờ (thành ngữ)
cannot be doubted (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可置疑
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 形迹可疑
- bộ dạng khả nghi
- 形迹可疑
- hàng tung khả nghi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无可置疑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无可置疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
无›
疑›
置›
chân thật đáng tin; không được nghi ngờ; không nghi ngờ gì nữa; không được phép nghi ngờ
hoàn toàn đúng (thành ngữ)nhiều thứ khác nhauđúng từ nhiều quan điểm
lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
bán tín bán nghi; nửa tin nửa ngờ; ngợ ngợTín: tin tưởng; nghi: hoài nghi; có chút tin tưởng xen chút hoài nghi. Biểu thị chưa xác định được đúng sai của đối tượng.
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường