荒唐无稽 huāngtáng wújī

Từ hán việt: 【hoang đường vô kê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荒唐无稽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang đường vô kê). Ý nghĩa là: vô lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荒唐无稽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荒唐无稽 khi là Thành ngữ

vô lý

preposterous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒唐无稽

  • - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • - 荒唐无稽 huāngtángwújī

    - vô cùng hoang đường

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lí.

  • - 荒淫无耻 huāngyínwúchǐ

    - hoang dâm vô sỉ

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lý

  • - 荒唐 huāngtáng zhī yán

    - lời nói hoang đường

  • - 荒地 huāngdì 无人 wúrén 耕种 gēngzhòng

    - Đất hoang không ai canh tác.

  • - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • - shì 荒唐 huāngtáng de rén

    - Cô ấy là một người vô lý.

  • - 渺无人烟 miǎowúrényān de 荒漠 huāngmò

    - sa mạc hoang vắng

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Quyết định này thật hoang đường.

  • - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 无可 wúkě 稽考 jīkǎo

    - không thể tra cứu.

  • - 此次 cǐcì 行动 xíngdòng 唐劳 tángláo 无功 wúgōng

    - Hành động lần này uổng công.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 毫无道理 háowúdàoli 实在 shízài 荒唐 huāngtáng

    - cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.

  • - 无稽之谈 wújīzhītán

    - chuyện vớ vẩn; nói năng vô căn cứ; chuyện nhảm.

  • - 无稽之谈 wújīzhītán

    - Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường

  • - 荒唐 huāngtáng 玩笑 wánxiào ràng 大家 dàjiā 尴尬 gāngà

    - Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.

  • - 荒唐 huāngtáng de rén dǒng 节制 jiézhì

    - Người phóng đãng không biết kiềm chế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荒唐无稽

Hình ảnh minh họa cho từ 荒唐无稽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒唐无稽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Jī , Qǐ
    • Âm hán việt: Khể ,
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDIUA (竹木戈山日)
    • Bảng mã:U+7A3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao