Đọc nhanh: 鸣锣开道 (minh la khai đạo). Ý nghĩa là: gõ chiêng dẹp đường.
Ý nghĩa của 鸣锣开道 khi là Thành ngữ
✪ gõ chiêng dẹp đường
封建官吏出行时,前面有人敲锣要行人让路现比喻为某种事物的出现制造舆论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣锣开道
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸣锣开道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸣锣开道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
道›
锣›
鸣›