Đọc nhanh: 风口浪尖 (phong khẩu lãng tiêm). Ý nghĩa là: nơi đầu sóng ngọn gió; đứng mũi chịu sào (ví với điểm nóng bỏng.).
Ý nghĩa của 风口浪尖 khi là Thành ngữ
✪ nơi đầu sóng ngọn gió; đứng mũi chịu sào (ví với điểm nóng bỏng.)
比喻社会斗争最为激烈、尖锐的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风口浪尖
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风口浪尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风口浪尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
尖›
浪›
风›