万籁无声 wànlài wúshēng

Từ hán việt: 【vạn lãi vô thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万籁无声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn lãi vô thanh). Ý nghĩa là: chết lặng, không phải là một âm thanh để được nghe (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万籁无声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万籁无声 khi là Thành ngữ

chết lặng

dead silent

không phải là một âm thanh để được nghe (thành ngữ)

not a sound to be heard (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万籁无声

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 山谷 shāngǔ 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.

  • - 山谷 shāngǔ 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.

  • - 寂然无声 jìránwúshēng

    - vắng lặng không một tiếng động.

  • - 悄然无声 qiǎoránwúshēng

    - im ắng như tờ.

  • - 悄然无声 qiǎoránwúshēng

    - im ắng không một tiếng động.

  • - 哑然无声 yǎránwúshēng

    - yên lặng không một tiếng động

  • - 歌声 gēshēng 美妙 měimiào 余味无穷 yúwèiwúqióng

    - giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 无线电 wúxiàndiàn 喇叭 lǎba ( 扬声器 yángshēngqì )

    - loa phóng thanh.

  • - 四野茫茫 sìyěmángmáng 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài

    - cực kì lúng túng; không có cách nào cả.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - mọi tiếng động đều im ắng.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 万寿无疆 wànshòuwújiāng ( 祝寿 zhùshòu 的话 dehuà )

    - vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).

  • - 大家 dàjiā zhù 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万籁无声

Hình ảnh minh họa cho từ 万籁无声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万籁无声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lãi , Lại
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLO (竹木中人)
    • Bảng mã:U+7C41
    • Tần suất sử dụng:Trung bình