旅途 lǚtú

Từ hán việt: 【lữ đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅途" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ đồ). Ý nghĩa là: đường đi; hành trình; chuyến đi. Ví dụ : - 。 Cuộc hành trình của tôi bắt đầu.. - 。 Chuyến đi lần này cũng không tồi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅途 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 旅途 khi là Danh từ

đường đi; hành trình; chuyến đi

旅行途中

Ví dụ:
  • - de 旅途 lǚtú 开始 kāishǐ le

    - Cuộc hành trình của tôi bắt đầu.

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旅途

(在) + 旅途 + 中/上

diễn tả việc đang trong quá trình của chuyến đi

Ví dụ:
  • - zài 旅途 lǚtú shàng 累得 lèidé 睡着 shuìzháo le

    - Trên đường đi, anh ấy mệt đến mức ngủ quên.

  • - zài 旅途 lǚtú zhōng 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ trong suốt cuộc hành trình.

旅途 + Tính từ (劳累/疲劳/劳顿...)

diễn tả sự mệt mỏi, khó khăn về thể chất, tinh thần đã trải qua trong chuyến đi

Ví dụ:
  • - 旅途 lǚtú 劳累 láolèi 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Chuyến đi mệt mỏi, anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • - 旅途劳顿 lǚtúláodùn 大家 dàjiā dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.

旅途 + Danh từ (风光/见闻)

thể hiện nội dung liên quan đến phong cảnh hoặc trải nghiệm trong chuyến đi

Ví dụ:
  • - 旅途 lǚtú 见闻 jiànwén 不少 bùshǎo

    - Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.

  • - 旅途 lǚtú 风光 fēngguāng zhēn 迷人 mírén

    - Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅途

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

  • - 旅途劳顿 lǚtúláodùn

    - đường đi gian nan.

  • - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

  • - 旅途 lǚtú 见闻 jiànwén 不少 bùshǎo

    - Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.

  • - 旅途 lǚtú zhōng de 见闻 jiànwén ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.

  • - 旅途 lǚtú 杂记 zájì

    - ghi lại các việc vặt vãnh trên đường đi.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng

    - Du lịch đường dài.

  • - 旅途 lǚtú de 程不太长 chéngbùtàizhǎng

    - Quãng đường du lịch không quá dài.

  • - 旅途 lǚtú zhōng yào duō 保重 bǎozhòng

    - đi đường xin anh bảo trọng

  • - zhè duàn 旅途 lǚtú 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Đoạn hành trình này rất vất vả.

  • - 漫长 màncháng de 旅途 lǚtú ràng rén 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.

  • - 旅途劳顿 lǚtúláodùn 大家 dàjiā dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.

  • - 旅途 lǚtú 劳累 láolèi 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Chuyến đi mệt mỏi, anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 惯常 guàncháng 出门 chūmén de rén 知道 zhīdào 旅途 lǚtú shàng de 许多 xǔduō 不便 bùbiàn

    - những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng de 乘客 chéngkè hěn 疲倦 píjuàn

    - Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.

  • - 他们 tāmen 规划 guīhuà le 一条 yītiáo 长途 chángtú 旅程 lǚchéng

    - Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng ràng hěn lèi

    - Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.

  • - 这趟 zhètàng 有趣 yǒuqù de 长途旅行 chángtúlǚxíng ràng 意犹未尽 yìyóuwèijìn

    - Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi

  • - de 旅途 lǚtú 开始 kāishǐ le

    - Cuộc hành trình của tôi bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅途

Hình ảnh minh họa cho từ 旅途

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao