Đọc nhanh: 居家 (cư gia). Ý nghĩa là: ở nhà, bình cư. Ví dụ : - 居家过日子。 sống qua ngày ở nhà.
Ý nghĩa của 居家 khi là Động từ
✪ ở nhà
住在家里
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
✪ bình cư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居家
- 邻居家 的 小孩 很 可爱
- Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 邻居家 的 儿子 好帅
- Con trai nhà hàng xóm rất đẹp trai.
- 邻居们 认为 隔壁 这家 已经 搬走 了
- Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.
- 邻居家 的 娃娃 特别 聪明
- Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 他家 一直 居住 在 北京
- Nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.
- 我 邻居家 有个 混血儿 小孩
- Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 他家 有个 好 邻居
- Nhà anh ấy có một người hàng xóm tốt.
- 邻居 唠 我 回家 太晚
- Hàng xóm nói lảm nhảm vì tôi về nhà quá muộn.
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 这家 餐厅 居然 没有 人 知道
- Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
居›