Đọc nhanh: 军旅 (quân lữ). Ý nghĩa là: quân đội, đạo quân. Ví dụ : - 军旅之事。 việc quân.
Ý nghĩa của 军旅 khi là Danh từ
✪ quân đội
army
- 军旅 之 事
- việc quân.
✪ đạo quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军旅
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 军旅 之 事
- việc quân.
- 他 曾经 在 军旅 服役
- Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军旅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军旅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
旅›