Hán tự: 施
Đọc nhanh: 施 (thi.thí.thỉ.dị.di). Ý nghĩa là: thi hành; thực thi; làm; tiến hành, cho; làm; gây, ban cho; trợ cấp; giúp đỡ. Ví dụ : - 他们一计不成,又施一计。 Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.. - 计划已经开始实施了。 Kế hoạch đã bắt đầu được thực thi.. - 他不断向对方施压。 Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
Ý nghĩa của 施 khi là Động từ
✪ thi hành; thực thi; làm; tiến hành
按照某种方式或办法去做;实行; 施展
- 他们 一计 不成 , 又施 一计
- Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.
- 计划 已经 开始 实施 了
- Kế hoạch đã bắt đầu được thực thi.
✪ cho; làm; gây
给予
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 别 给 孩子 太 大 施压
- Đừng gây áp lực quá lớn cho trẻ.
✪ ban cho; trợ cấp; giúp đỡ
给予;津贴
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
✪ bôi lên; xoa; bón
在物体上加某种东西
- 农民 们 正在 田里 施 底肥
- Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 她 对 着 镜子 在 施粉
- Cô ấy đang xoa phấn trước gương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 施 khi là Danh từ
✪ họ Thi
(Shī) 姓
- 我 姓施
- Tôi họ Thi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 施
✪ 施 + 以 + Tân ngữ(援手/报复)
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 她 担心 被 人 施以 报复
- Cô ấy sợ bị người ta trả thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 施工 执照
- giấy phép thi công.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 她 对 着 镜子 在 施粉
- Cô ấy đang xoa phấn trước gương.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 施工 图纸
- bản vẽ thi công.
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm施›