Đọc nhanh: 新疆 (tân cương). Ý nghĩa là: Tân Cương. Ví dụ : - 我想去新疆旅游。 Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.. - 新疆的风景很美。 Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.. - 新疆有很多美食。 Tân Cương có rất nhiều món ngon.
Ý nghĩa của 新疆 khi là Danh từ
✪ Tân Cương
新开辟的疆土
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新疆
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 新疆 的 草原 非常广阔
- Thảo nguyên ở Tân Cương rất rộng lớn.
- 新疆 有 很多 美丽 的 湖泊
- Tân Cương có nhiều hồ đẹp.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新疆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新疆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
疆›