Đọc nhanh: 断口 (đoạn khẩu). Ý nghĩa là: mặt vỡ; đứt gãy (của quặng).
Ý nghĩa của 断口 khi là Danh từ
✪ mặt vỡ; đứt gãy (của quặng)
矿物受外力后不依一定结晶方向破裂的断开面不同的矿物断口的形状不同,可以利用来鉴定矿物的种类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
断›