Đọc nhanh: 断子绝孙 (đoạn tử tuyệt tôn). Ý nghĩa là: tuyệt tự; đoạn tử tuyệt tôn (thường dùng làm lời chửi).
Ý nghĩa của 断子绝孙 khi là Thành ngữ
✪ tuyệt tự; đoạn tử tuyệt tôn (thường dùng làm lời chửi)
绝了后代 (常用做咒骂的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断子绝孙
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 你 是 个 绝 绝子
- Bạn là nhất, nhất bạn rồi
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 爷爷 爱 他 的 孙子
- Ông nội yêu cháu trai của mình.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断子绝孙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断子绝孙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孙›
断›
绝›