Đọc nhanh: 文档 (văn đáng). Ý nghĩa là: tệp; tài liệu (máy tính). Ví dụ : - 文档格式需要调整。 Định dạng của tệp cần điều chỉnh.. - 我上传了一个文档。 Tôi đã tải lên một tài liệu.. - 文档内容很重要。 Nội dung tệp rất quan trọng.
Ý nghĩa của 文档 khi là Danh từ
✪ tệp; tài liệu (máy tính)
保存在电子计算机里的文本信息
- 文档 格式 需要 调整
- Định dạng của tệp cần điều chỉnh.
- 我 上传 了 一个 文档
- Tôi đã tải lên một tài liệu.
- 文档 内容 很 重要
- Nội dung tệp rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文档
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 下载 文档
- Tải tệp xuống.
- 整理 文档 便于 归档
- Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 那 抽屉 里 应该 有个 叫 「 序列号 」 的 文档
- Bên trong ngăn kéo đó phải có một tệp được gọi là số sê-ri.
- 文档 内容 很 重要
- Nội dung tệp rất quan trọng.
- 我 上传 了 一个 文档
- Tôi đã tải lên một tài liệu.
- 文档 格式 需要 调整
- Định dạng của tệp cần điều chỉnh.
- 我们 打印 了 四开 文档
- Chúng tôi đã in tài liệu kích thước bốn khổ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文档
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文档 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
档›