Đọc nhanh: 整整 (chỉnh chỉnh). Ý nghĩa là: tròn; trọn vẹn; suốt; đằng đẵng; ròng rã. Ví dụ : - 到北京已经整整三年了。 đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.. - 我整整等了一个小时。 Đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.. - 整整写了三页纸。 Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.
Ý nghĩa của 整整 khi là Phó từ
✪ tròn; trọn vẹn; suốt; đằng đẵng; ròng rã
达到一个整数的; 接连不断
- 到 北京 已经 整整 三年 了
- đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.
- 我 整整 等 了 一个 小时
- Đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.
- 整整 写 了 三页 纸
- Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整整
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›