整整 zhěngzhěng

Từ hán việt: 【chỉnh chỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "整整" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh chỉnh). Ý nghĩa là: tròn; trọn vẹn; suốt; đằng đẵng; ròng rã. Ví dụ : - 。 đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.. - 。 Đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.. - 。 Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 整整 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 整整 khi là Phó từ

tròn; trọn vẹn; suốt; đằng đẵng; ròng rã

达到一个整数的; 接连不断

Ví dụ:
  • - dào 北京 běijīng 已经 yǐjīng 整整 zhěngzhěng 三年 sānnián le

    - đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.

  • - 整整 zhěngzhěng děng le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.

  • - 整整 zhěngzhěng xiě le 三页 sānyè zhǐ

    - Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整整

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 整齐 zhěngqí le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.

  • - 整理 zhěnglǐ le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

  • - 字体 zìtǐ 工整 gōngzhěng 匀称 yúnchèn

    - chữ viết đều đặn ngay ngắn.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 整治 zhěngzhì 河道 hédào

    - sửa sang đường sông

  • - 孩子 háizi 面部 miànbù 整形 zhěngxíng

    - Tôi có một khuôn mặt của em bé.

  • - 雾气 wùqì 弥漫 mímàn 整个 zhěnggè 山谷 shāngǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

  • - 雾气 wùqì 笼罩着 lǒngzhàozhe 整个 zhěnggè 低谷 dīgǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

  • - 路面 lùmiàn 平整 píngzhěng

    - mặt đường bằng phẳng.

  • - 房子 fángzi 正面 zhèngmiàn yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié

    - Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.

  • - gěi 20 块整 kuàizhěng ba

    - Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整整

Hình ảnh minh họa cho từ 整整

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao