Đọc nhanh: 整里东西 (chỉnh lí đông tây). Ý nghĩa là: Sắp xếp mọi thứ.
Ý nghĩa của 整里东西 khi là Từ điển
✪ Sắp xếp mọi thứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整里东西
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 我 把 东西 错放 整齐
- Tôi mang đồ đạc sắp xếp ngay ngắn.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 屋里 少 了 东西
- Trong phòng bị mất đồ đạc.
- 吃馆子 ( 到 馆子 里 吃 东西 )
- đi ăn; ăn tiệm; ăn quán
- 这里 的 东西 都 比 我们 国家 的 贱
- Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.
- 池里 都 是 些 污 东西
- Trong hồ đều là những thứ bẩn thỉu.
- 我 把 东西 放进 袋子 里
- Tôi bỏ đổ vào trong túi.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 他 的 包里 塞 了 很多 东西
- Trong ba lô của anh ấy nhét đầy đồ đạc.
- 他 在 窖 里 存 东西
- Anh ấy cất đồ trong hầm.
- 窖 里 有 很多 旧 东西
- Trong hầm có nhiều đồ cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整里东西
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整里东西 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
整›
西›
里›