Đọc nhanh: 整枝 (chỉnh chi). Ý nghĩa là: cắt cành; sửa cành; tỉa cành; cắt tỉa cành; cắt tỉa cành cây; mé nhánh, đốn cành.
Ý nghĩa của 整枝 khi là Động từ
✪ cắt cành; sửa cành; tỉa cành; cắt tỉa cành; cắt tỉa cành cây; mé nhánh
修剪植物的枝叶,使能更好地生长
✪ đốn cành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整枝
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
枝›