Đọc nhanh: 整容脸 (chỉnh dung kiểm). Ý nghĩa là: mặt phẫu thuật thẩm mỹ. Ví dụ : - 青春美少女疑似“整容脸 Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
Ý nghĩa của 整容脸 khi là Danh từ
✪ mặt phẫu thuật thẩm mỹ
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整容脸
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 军容严整
- dáng điệu nghiêm chỉnh
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
- 整饬 阵容
- chỉnh đốn đội hình tác chiến.
- 阵容 整齐
- thế trận chỉnh tề
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
- 整容术
- phẫu thuật thẩm mỹ.
- 她 的 报告 内容 很 完整
- Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
- 她 脸上 涌出 了 笑容
- Trên mặt cô ấy hiện ra nụ cười.
- 他 一脸 肃容
- Anh ấy có vẻ mặt nghiêm túc.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 笑容 盈在 脸上
- Nụ cười tràn đầy trên mặt.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整容脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整容脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
整›
脸›