Đọc nhanh: 散出 (tán xuất). Ý nghĩa là: tràn ra ngoài. Ví dụ : - 晚霞;余晖日落后,天空中的大气所发散出的短暂光辉 Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
Ý nghĩa của 散出 khi là Động từ
✪ tràn ra ngoài
to spill out
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散出
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 我们 夜里 出去 散步
- Chúng tôi đi dạo vào ban đêm.
- 他 趁雨停 出去 散步
- Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 他 晚上 常常 出去 散步
- Anh ấy thường đi dạo vào buổi tối.
- 他 烦透了 , 想 出去 散心
- Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 宵夜 我们 出去 散步
- Ban đêm chúng tôi ra ngoài đi dạo.
- 他 每天 早上 出去 散步
- Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
散›