Đọc nhanh: 摘掉 (trích điệu). Ý nghĩa là: Hái xuống; gỡ xuống.
Ý nghĩa của 摘掉 khi là Động từ
✪ Hái xuống; gỡ xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 掉 眼泪
- Rơi nước mắt; rơi lệ.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 现在 , 如果 您 愿意 的话 , 请 摘掉 您 的 蒙眼 带 吧
- Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摘掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掉›
摘›