Đọc nhanh: 故意绊腿 (cố ý bán thối). Ý nghĩa là: Cố ý chèn chân làm ngã đối phương.
Ý nghĩa của 故意绊腿 khi là Thành ngữ
✪ Cố ý chèn chân làm ngã đối phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故意绊腿
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 那次 事故 後 她 的 腿 上 留下 了 伤疤
- Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 他 倒 不是故意 的
- Anh ấy không cố ý đâu.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 她 故意 避开 了 会议
- Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.
- 你 不可 故意 讳 避 他
- Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故意绊腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故意绊腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
故›
绊›
腿›