Đọc nhanh: 故作 (cố tá). Ý nghĩa là: giả vờ; giả bộ; làm ra vẻ, ra vẻ, làm vẻ, tỏ vẻ.
Ý nghĩa của 故作 khi là Động từ
✪ giả vờ; giả bộ; làm ra vẻ, ra vẻ, làm vẻ, tỏ vẻ
假装处于某一状态或情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故作
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 故作 曲笔
- cố viết lạc đề.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 作家 巧裁 这个 故事
- Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
故›