Đọc nhanh: 故意杀人 (cố ý sát nhân). Ý nghĩa là: cố ý giết người; cố sát.
Ý nghĩa của 故意杀人 khi là Động từ
✪ cố ý giết người; cố sát
由于受到挑衅,一时激怒或感情冲动,导致杀人,法律认为构成故意杀人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故意杀人
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 莫 要 随意 倃 他人
- Đừng tùy tiện vu oan người khác.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 她 总是 碍到 别人 的 意见
- Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 你 是 杀人犯
- Bạn là một kẻ giết người.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 他 故意 拿捏 别人
- Anh ấy cố ý làm khó người khác.
- 这 人 有些 世故 , 不 大 愿意 给 人 提意见
- con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.
- 那 人 总是 故意 显得 猥琐
- Người đó luôn cố tình tỏ ra bỉ ổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故意杀人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故意杀人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
意›
故›
杀›