Đọc nhanh: 放着 (phóng trứ). Ý nghĩa là: để; đặt. Ví dụ : - 衣服放着椅子上。 Quần áo để trên ghế.. - 玩具放着沙发下。 Đồ chơi để dưới ghế sofa.. - 电脑放着书桌上。 Máy tính để trên bàn học.
Ý nghĩa của 放着 khi là Động từ
✪ để; đặt
把某物放在某个地方
- 衣服 放着 椅子 上
- Quần áo để trên ghế.
- 玩具 放着 沙发 下
- Đồ chơi để dưới ghế sofa.
- 电脑 放着 书桌上
- Máy tính để trên bàn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放着
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 衣服 放着 椅子 上
- Quần áo để trên ghế.
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 别 怼 着 过去 不 放
- Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 桌上 放着 一把 扇子
- Trên bàn có đặt một chiếc quạt.
- 墙角 放着 一把 帚
- Ở góc tường có một cái chổi.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
着›