放着 fàngzhe

Từ hán việt: 【phóng trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng trứ). Ý nghĩa là: để; đặt. Ví dụ : - 。 Quần áo để trên ghế.. - 。 Đồ chơi để dưới ghế sofa.. - 。 Máy tính để trên bàn học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 放着 khi là Động từ

để; đặt

把某物放在某个地方

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú 放着 fàngzhe 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo để trên ghế.

  • - 玩具 wánjù 放着 fàngzhe 沙发 shāfā xià

    - Đồ chơi để dưới ghế sofa.

  • - 电脑 diànnǎo 放着 fàngzhe 书桌上 shūzhuōshàng

    - Máy tính để trên bàn học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放着

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū 横放 héngfàng zhe

    - Sách trên giá được đặt ngang.

  • - 柜子 guìzi 里面 lǐmiàn 放着 fàngzhe 杂物 záwù

    - Trong tủ có ít đồ lặt vặt.

  • - 衣服 yīfú 放着 fàngzhe 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo để trên ghế.

  • - 板子 bǎnzi zhe fàng

    - tấm bảng đặt nghiêng.

  • - 案头 àntóu 放着 fàngzhe 一些 yīxiē 参考书 cānkǎoshū

    - trên bàn để một số sách tham khảo

  • - 堂屋 tángwū 当间儿 dāngjiànér 放着 fàngzhe 一张 yīzhāng 方桌 fāngzhuō

    - giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.

  • - 民兵 mínbīng lún zhe bān 放哨 fàngshào

    - dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - bié duì zhe 过去 guòqù fàng

    - Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

  • - 提溜 dīliū zhe xīn ( 放心 fàngxīn )

    - không yên tâm; lo lắng

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 八裁 bācái 纸张 zhǐzhāng

    - Trên bàn đặt giấy khổ tám.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 好些 hǎoxiē 喜欢 xǐhuan de 零七八碎 língqībāsuì ér

    - trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.

  • - 一直 yìzhí dīng zhe 不放 bùfàng

    - Luôn theo dõi không buông.

  • - 写字台 xiězìtái 上放 shàngfàng zhe 一盏 yīzhǎn 台灯 táidēng

    - Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一把 yībǎ 扇子 shànzi

    - Trên bàn có đặt một chiếc quạt.

  • - 墙角 qiángjiǎo 放着 fàngzhe 一把 yībǎ zhǒu

    - Ở góc tường có một cái chổi.

  • - lǎn zhe 大权 dàquán fàng

    - Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.

  • - 桌上 zhuōshàng 摆放着 bǎifàngzhe 几根 jǐgēn 蜡烛 làzhú

    - Trên bàn đặt vài cây nến.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 水果 shuǐguǒ 干儿 gānér

    - Trên bàn có đặt trái cây khô.

  • - 天已 tiānyǐ 放晴 fàngqíng 人们 rénmen máng zhe 晒衣服 shàiyīfú

    - trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放着

Hình ảnh minh họa cho từ 放着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao