Đọc nhanh: 乱放炮 (loạn phóng pháo). Ý nghĩa là: phóng ngôn. Ví dụ : - 发言要慎重,不能乱放炮。 phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
Ý nghĩa của 乱放炮 khi là Danh từ
✪ phóng ngôn
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱放炮
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 车胎 放炮
- bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 春节 时 放鞭炮 很 热闹
- Việc đốt pháo trong lễ hội mùa xuân rất sôi động.
- 放炮 开山
- nổ mìn phá núi
- 我们 常 放炮 庆祝
- Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.
- 房间 里 的 物品 摆放 错乱
- Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱放炮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱放炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
放›
炮›