Đọc nhanh: 放开手脚 (phóng khai thủ cước). Ý nghĩa là: để có sự kiềm chế miễn phí (thành ngữ).
Ý nghĩa của 放开手脚 khi là Thành ngữ
✪ để có sự kiềm chế miễn phí (thành ngữ)
to have free rein (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放开手脚
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 放开 我 的 埃德加
- Tránh xa Edgar của tôi!
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 你 快点 放开 她 的 手 !
- Mau buông tay cô ấy ra!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放开手脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放开手脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
手›
放›
脚›