Đọc nhanh: 放手了 (phóng thủ liễu). Ý nghĩa là: buông tay thôi.
Ý nghĩa của 放手了 khi là Câu thường
✪ buông tay thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放手了
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 被 戴 上 了 手铐
- Anh ấy đã bị đeo còng tay.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放手了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放手了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
手›
放›