Đọc nhanh: 扬起 (dương khởi). Ý nghĩa là: nâng cao, nâng cao đầu của một người, tốc.
Ý nghĩa của 扬起 khi là Động từ
✪ nâng cao
to perk up
✪ nâng cao đầu của một người
to raise one's head
✪ tốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 我们 一起 颂扬 她
- Chúng tôi cùng nhau khen ngợi cô ấy.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扬起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
起›