Đọc nhanh: 放下包袱 (phóng hạ bao phục). Ý nghĩa là: quẳng cục nợ; trút được gánh nặng (trách nhiệm).
Ý nghĩa của 放下包袱 khi là Thành ngữ
✪ quẳng cục nợ; trút được gánh nặng (trách nhiệm)
即丢开思想包袱,消除精神上的负担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下包袱
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 包袱
- vải bọc
- 包袱 纥
- vướng mắc tư tưởng.
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放下包袱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放下包袱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
包›
放›
袱›