Đọc nhanh: 废品收购站 (phế phẩm thu cấu trạm). Ý nghĩa là: Trạm thu mua phế phẩm.
Ý nghĩa của 废品收购站 khi là Danh từ
✪ Trạm thu mua phế phẩm
废品回收站指主要从事废品回收的回收中心,是依照国家法律依法成立的物资再利用回收公司,根据自身优势, 对企业或个人需要遗弃或报废的物资进行有偿回收,减少环境污染,提高物资再循环利用,变废为宝,利国利民。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废品收购站
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 收音 站
- trạm thu thanh.
- 收购 粮食
- thu mua lương thực.
- 完成 羊毛 收购计划
- hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
- 废品收购 站
- trạm thu mua phế phẩm
- 收买 废铜烂铁
- thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 她 喜欢 收藏 琉璃 制品
- Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 这些 废品 可以 卖掉
- Những phế phẩm này có thể bán đi.
- 废物 被 送 去 回收站
- Rác được gửi đến trạm tái chế.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 币能 购买 商品
- Tiền có thể mua hàng hóa.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废品收购站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废品收购站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
废›
收›
站›
购›