兼并与收购 jiānbìng yú shōugòu

Từ hán việt: 【kiêm tịnh dữ thu cấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兼并与收购" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm tịnh dữ thu cấu). Ý nghĩa là: mua bán và sáp nhập (M&A).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兼并与收购 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兼并与收购 khi là Động từ

mua bán và sáp nhập (M&A)

mergers and acquisitions (M&A)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼并与收购

  • - 果品 guǒpǐn 收购站 shōugòuzhàn 已经 yǐjīng 开秤 kāichèng 收购 shōugòu 西瓜 xīguā le

    - trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.

  • - bìng 一日之雅 yīrìzhīyǎ

    - Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.

  • - 公办 gōngbàn 教育 jiàoyù 民办教育 mínbànjiàoyù 并举 bìngjǔ

    - Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 收购 shōugòu 粮食 liángshí

    - thu mua lương thực.

  • - 完成 wánchéng 羊毛 yángmáo 收购计划 shōugòujìhuà

    - hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.

  • - 废品收购 fèipǐnshōugòu zhàn

    - trạm thu mua phế phẩm

  • - 年轻 niánqīng de 军官 jūnguān 一心 yīxīn 取胜 qǔshèng bìng 害怕 hàipà 自己 zìjǐ de 将军 jiāngjūn 比试一下 bǐshìyīxià

    - Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.

  • - 购销 gòuxiāo 价格 jiàgé 倒挂 dàoguà ( zhǐ 商品 shāngpǐn 收购价格 shōugòujiàgé 高于 gāoyú 销售价格 xiāoshòujiàgé )

    - Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.

  • - 高价 gāojià 收购 shōugòu 古画 gǔhuà

    - thu mua tranh cổ với giá cao

  • - 收集 shōují 劳力士 láolìshì 钻石 zuànshí

    - Tôi sưu tập Rolex và kim cương.

  • - zài 本店 běndiàn 购买 gòumǎi 收录机 shōulùjī 一台 yītái 附送 fùsòng 录音带 lùyīndài 两盒 liǎnghé

    - mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.

  • - 收入 shōurù 支出 zhīchū 出现 chūxiàn le 差额 chāé

    - Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.

  • - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • - shì de 今年 jīnnián 冬季 dōngjì 购买 gòumǎi de 两件 liǎngjiàn 外套 wàitào dōu 别人 biérén 撞衫 zhuàngshān

    - Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác

  • - 高学历 gāoxuélì bìng gāo 收入 shōurù 划等号 huàděnghào

    - Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao

  • - 当今 dāngjīn 之世 zhīshì 机遇 jīyù 挑战 tiǎozhàn 并存 bìngcún

    - Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.

  • - 图灵 túlíng 制药 zhìyào yào 辉瑞 huīruì 制药 zhìyào 合并 hébìng

    - Sterling Pharmaceuticals đang hợp nhất với Pfizer.

  • - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兼并与收购

Hình ảnh minh họa cho từ 兼并与收购

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼并与收购 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPI (月人心戈)
    • Bảng mã:U+8D2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao